THÀNH PHẦN CẤU TẠO
Trước khi pha màu : Keo Pure Acrylic 45 - 60%; Nước, hỗ hợp 40-55%
Sau khi pha màu : Màu tăng thêm 0,05 - 12% tùy theo tông màu
Hình ảnh thực tế
ĐẶC TÍNH:
Loại sơn : Bóng
Màu sắc : Trắng
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT :
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị |
Mức độ yêu cầu QCVN 16:2014/BXD |
Kết quả | Phương pháp thử |
1 | Độ bám dính | Điểm |
≤2 |
Đạt | TCVN 2097:1993 |
2 | Độ rửa trôi | Chu kỳ | >1200 | Đạt | TCVN 8653-4:2012 |
3 | Chu kỳ nóng lạnh | Chu kỳ | >50 | Đạt | TCVN 8653-5:2012 |
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Sơn nước ngoại thất bón DECORATEKOT được sản xuất theo công nghệ Nano cho màng sơn bóng loáng, min màng. Ngoài tính năng chống thấm, chống rong rêu và nấm mốc, loại sơn này còn có tính năng vượt trôi về chống bám bẩn, chống bám bụi và có khả năng chùi rửa tối đa. Thích hợp bảo vệ mặt tường ngoại thất cho các công trình xây dựng cao cấp.
HỆ THỐNG SƠN TIÊU BIỂU:
Tường mới:
Bột trét : BB BLON hoặc SONBOSS
Sơn lót : BB BLON EXTERIOR ALKALI RESISTER hoặc SONBOSS EXTERIOR ADDITION PROMOTER SEALER
Sơn phủ: BB BLON EXTERIOR DECORATEKOT
Tường cũ:
Bột trét :BB BLON hoặc SONBOSS
Sơn lót : SONBOSS EXTERIOR ADDITION PROMOTER SEALER
Sơn phủ: BB BLON EXTERIOR DECORATEKOT
Các hệ thống sơn khác có thể được chỉ định, tùy theo mục đích sử dụng. Các màu đậm sử dùng base gốc D, gốc A cần lăn 3 lớp hoặc có 1 lớp phủ cùng tông màu trước khi sơn loại sơn sản phẩm này.
THÔNG TIN RIÊNG CỦA SƠN TRẮNG CHO MÁY PHA MÀU/WHITE :
TÊN SẢN PHẨM |
THỂ TÍCH THỰC (Trước khi pha màu) |
ĐỘ PHỦ LÝ THIẾT (Sau khi pha màu) |
|||
BB BLON EXTERIOR DECORATEKOT (WHITE) |
|
12-14 m/L/lớp | |||
BB BLON EXTERIOR DECORATEKOT (GỐC P) |
|
12-14 m/L/Lớp | |||
BB BLON EXTERIOR DECORATEKOT (GỐC T) |
|
12-14m/L/Lớp | |||
BB BLON EXTERIOR DECORATEKOT (GỐC D) |
|
11-13 m/L/Lớp | |||
BB BLON EXTERIOR DECORATEKOT (GỐC A) |
|
10-12 m/L/Lớp |
(*) Thể tích thực trước khi pha màu được in bằng chữa P/T/D/A/WHITE mặt trước lon (sơn WHITE không cần pha mà)
(**) Độ phủ lý thuyết, độ phủ tùy theo màu sắc và bề mặt tường
SẢN XUÂT THEO: QCVN 16:2014/BXD | TCCS 673.1 (P/T/D/A/WHITE)- 3:2014/ 4 ORANGES
Gốc P | Màu lợt |
Gốc T | Màu hơi đậm |
Gốc D | Màu đậm |
Gốc A | Màu siêu đậm |
Chú Ý | Việc chon gốc P.T.D.A tùy thuộc vào công thức màu của máy tính |